Giá bán: 100
Máy điện tim 12 kênh có chức năng đo hô hấp kế Q50 | Chuyên phân phối: Máy điện tim 6 kênh 3250 Nihon Kohden, máy điện tim 3 kênh 3250 Nihon Kohden, máy điều trị ra mồ hôi tay chân, gel điện timStar Sông,..| Hotline: 0907 694 868 hoặc 0937 037 770 Mr Nguyên.
- Máy điện tim 12 kênh có chức năng đo hô hấp kế Q50 được sản xuất bởi Bionet/Hàn Quốc.
- Lưu trữ dữ liệu: Bộ nhớ trong cho 500 Data.
- Loại pin: Pin Lithium ion có thể sạc và thay thế được, 10.8V, 6500mA.
- Kết nối: LAN, WIFI (Tùy chọn), trình điều khiển USB, USB máy quét mã vạch.
- Dây nguồn: Đầu vào: 100~240 VAC, 50/60Hz, 1.5~0.75A; Đầu ra: 15 VDC, 4.2 A.
- Tuân thủ tính an toàn: Phân nhóm I, loại CF: Điện cực ECG; Phân loại B : Tay cầm hô hấp kế.
- Hiển thị: Màn hình rộng màu TFT 10.1” (8”) (1024 x 600), 12 kênh xem trước sóng ECG.
- Giao diện người dùng: Màn hình cảm ứng (Có sẵn số và chữ, biểu tượng), Phím chức năng, Bàn phím (Tùy chọn).
- Thông số máy in: Đầu in nhiệt, Giấy Z-fold; Giấy báo cáo: A4 : 210mm (8.3”) x 300mm (11.8”), Letter : 215mm (8.5”) x 280mm (11”); Kích thước giấy: A4 : 210mm x 150mm (half A4)' Letter : 215mm x 140mm (halfLetter); Độ phân giải: Dọc : 8dot/mm, Ngang : 16dot/mm (0.125mm pitch).
- Dung lượng Pin: 10 giờ sử dụng bình thường hoặc in 350 ECG (định dạng 12 kênh tại 25mm/s và 10mm/mV) hoặc trang Hô hấp kế. Pin sạc đầy trong vòng 3 giờ. (Thiết bị tắt).
- Phụ kiện tiêu chuẩn: Cáp bệnh nhân (1 cái), Điện cực chi (1 bộ), Điện cực ngực (1 bộ), Giấy biểu đồ ECG (1 cái), Dây nguồn AC (1 cái), Gel ECG (1 cái), Hướng dẫn sử dụng (1 cái), Hướng dẫn chẩn đoán ECG (1EA).
- Tùy chọn: Pin sạc (1 cái); Tay cầm hô hấp kế (1 cái), Hướng dẫn chẩn đoán hô hấp kế (1 cái), Ống ngậm dùng một lần (2 cái), Kẹp mũi (1 cái); Đầu nối ống ngậm (1 cái), Tay cầm (1 cái), Ống ngậm dùng một lần 1 hộp (100 cái); Màng lọc PFT (100 cái), Bơm tiêm tiêu chuẩn [3L] (1cái).
- Máy điện tim 12 kênh có chức năng đo hô hấp Q50 có đồng thời 12 kênh ECG và thu thập dữ liệu.
- Tốc độ in: 5, 12.5, 25, 50, 100 mm/giây.
- Độ nhạy: 2.5, 5, 10, 20, Auto (I~aVF: 10, V1~V6: 5) mm/mV.
- Tốc độ lấy mẫu: Tốc độ lấy mẫu phân tích - 500Hz; Tốc độ lấy mẫu kỹ thuật số - 8,000Hz.
- Phép đo cơ bản: Nhịp tim (30~300bpm, ±3bpm), PR/RR Int, QRS Dur, QT/QTc Int, P-R-T axis, SV1/RV5/R+S
Amp.
- Kiểm soát chất lượng tín hiệu: Phát hiện xung của máy tạo nhịp tim; Phát hiện lỗi điện cực, phát hiện độ bão hòa tín hiệu.
- Dữ liệu bệnh nhân: ID, Tên, Ngày sinh, Tuổi, Giới tính, Chiều cao, Cân nặng, Chủng tộc, Hút thuốc, Khoa, Số phòng., Mô tả, Số truy cập, Bác sỹ chỉ định.
- Bộ lọc: AC (50/60 Hz, -20dB hoặc hơn), Cơ (25~35Hz, -3dB hoặc hơn), Sự trôi cơ bản (0.05Hz, 0.1Hz, 0.2Hz, - 3dB hoặc hơn), Bộ lọc thông thấp (tắt, 40Hz, 100Hz, 150Hz).
- Kênh ghi: Biểu đồ 3CH+3RYH, 3CH+1RYH, 6CH+1RYH, 12CH, 6CH+ST; 1CH thời gian dài (1 phút, 3 phút, 5 phút, 10 phút, 20 phút, 30 phút) và Báo cáo nhịp đặc biệt (Text, Guide, Vector, ST map).
- Điện: Tiếng ồn bên trong : tối đa 20uV(p-p); Trở kháng đầu vào : ≥ 50MΩ Dải điện áp đầu vào : ±5mV CMRR :
>105dB; Điện áp bù DC: ≥ ±400mV; Dòng điện rò rỉ bệnh nhân : < 10uA; Tần số đáp ứng : 0.05~200 với mức –3dB
bị cô lập, Khử rung tim và bảo vệ ESU.
- Máy điện tim 12 kênh có chức năng đo hô hấp Q50 có tốc độ lấy mẫu là 200 mẫu/giây.
- Trở kháng dòng chảy: < 0.2 mbar s/L tại 12 L/s.
- Phương pháp đo: Phương pháp chênh lệch áp suất.
- Độ chính xác đo đạc: Tuân theo ISO 26782, ISO 23747.
- Khoảng đo lường: Dòng: 0 to ±14 L/s; Thể tích: 0 to ±12 L.
- Trình bày: Vòng lặp thể tích dòng chảy; Đo biểu đồ thời gian; Bảng giá trị.
- Phương trình dự toán: Morris-Polgar, Knudson-ITS, ECCS-Quanjer, Korea CJK, Pereira.
- Thông số đo: FVC : FVC, FEV1, FEV1/FVC, FEF 0.2-1.2L, FEF 25-75%, FEF 75-85%, PEF, FEF 25%, FEF50%, FEF 75%, FIVC, FEV6, PEFT, FET 100%, Error Code, Extrapolation volume COPD : FEV1, FEV6, FEV1/FEV6, LFI, Phân loại COPD SVC : SVC, TV, ERV, IRV, EC MVV : MVV, FB, TV..
Bệnh viện, phòng khám và đối tác vui lòng alo: 0907 694 868 or 0937 037 770 Mr Nguyên (Zalo)
⇒ Xem thêm: Máy điện tim 6 kênh 3250 Nihon Kohden | ĐỊA CHỈ MUA HÀNG TRỰC TIẾP.
Cám ơn quý khách đã xem!